Môn: Toán
Mã Đề: 01191

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (α) có phương trình 2x+yz1=0  và mặt cầu (S) có phương trình (x1)2+(y1)2+(z+2)2=4. Xác định bán kính r của đường tròn là giao tuyến của (α) và mặt cầu (S)

A:

r=233

B:

r=273

C:

r=2153

D:

r=2423

Sử dụng mối quan hệ d2+r2=R2.

Trong đó

d: khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng (P)

r: bán kính đường tròn là giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng (P)

R bán kính hình cầu

Chọn A

Mặt cầu (x1)2+(y1)2+(z+2)2=4 có tâm I(1;1;2), bán kính R=2

d=d(I;(α))=|2.1+1(2)1|22+12+12=46=263 

Ta có: d2+r2=R2(263)2+r2=22r2=43r=233 

Bán kính r của đường tròn là giao tuyến của (α) và mặt cầu (S) là r=233

Câu 2:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3+3mx2+(m+1)x2 đồng biến trên tập xác định?

A:

2

B:

1

C:

4

D:

0

Xác định m để y'0,x

Chọn B

TXĐ: D=.

Ta có: y=x3+3mx2+(m+1)x2y'=3x2+6mx+m+1 

Hàm số đồng biến trên tập xác định y'0,x 

{Δ'<03>09m23m3<01136<m<1+136 

mm=0.

Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 3:

Xác định họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=(x+1)ex2+2x3

A:

F(x)=ex2+2x3+C,C.

B:

F(x)=2ex2+2x3+C,C.

C:

F(x)=ex2+2x3+C2,C.

D:

F(x)=ex2+2x3x+1+C,C.

Sử dụng công thức tính nguyên hàm eu(x)d(u(x))=eu(x)+C 

Chọn C

Ta có: F(x)=(x+1)ex2+2x3dx=12ex2+2x3d(x2+2x3)=12ex2+2x3+C

Câu 4:

Cho hàm số y=x+p+qx+1 đạt cực đại tại điểm A(2;2). Tính pq

A:

pq=12.

B:

pq=1.

C:

pq=3.

D:

pq=2.

Tìm điều kiện để tại điểm A(2;2) có y' đổi dấu từ dương sang âm.

Chọn B

y=x+p+qx+1,(x1)y'=1q(x+1)2;y'=01q(x+1)2=0 

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A(2;2) {1q(2+1)2=02+p+q2+1=2{q=1p=1 

Kiểm tra lại: Với q=p=1, ta có: y=x+1+1x+1,y'=11(x+1)2=x2+2x(x+1)2: đổi dấu từ dương sang âm tại x=2.

q=p=1: thỏa mãn. Khi đó ta có: pq=1

Câu 5:

Một hộp có chứa 3 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ đôi một phân biệt. Có bao nhiêu cách chọn ra ba viên bi từ hộp mà có đủ cả hai màu.

A:

341

B:

224

C:

42

D:

108

Sử dụng công thức công và công thức nhân.

Chọn D

TH1: Một viên xanh, hai viên đỏ: C31.C82=3.28=84 (cách)

TH2: Hai viên xanh, một viên đỏ: C32.C81=3.8=24 (cách)

 Có tất cả: 84+24=108 (cách).

Câu 6:

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình (13)2x33. 

A:

S=(1;+)

B:

S=(;1)

C:

S=(;1]

D:

S=[1;+)

Giải bất phương trình mũ cơ bản af(x)bf(x)logab(a>1) 

Chọn C

Ta có: (13)2x33332x332x1x1 

Tập nghiệm của bất phương trình là: S=(;1]

Câu 7:

Tìm tập xác định của hàm số y=log(2x24x+2). 

A:

(;1]

B:

(1;+)

C:

\{1}

D:

Hàm số y=logaf(x) xác định f(x)>0

Chọn C

ĐKXĐ: 2x24x+2>02(x1)2>0x10x1 

Vậy tập xác định của hàm số là D=\{1}

Câu 8:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 13f(x)dx=5 và 13f(x)dx=1. Tính tích phân I=11f(x)dx.

A:

I=4

B:

I=6

C:

I=6

D:

I=4

Sử dụng tính chất tích phân abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx.

Chọn A

Ta có: I=11f(x)dx=13f(x)dx+31f(x)dx=13f(x)dx13f(x)dx=15=4

Câu 9:

Cho parabol (P) có phương trình y=2x23x1. Tịnh tiến parabol (P) theo vectơ v(1;4) thu được đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A:

y=2x2+x+2

B:

y=2x219x+44

C:

y=2x27x

D:

y=2x2+13x+18

Phép tịnh tiến theo vectơ v(a;b) biến M(x;y) thành M'(x';y') thỏa mãn: {x'=x+ay'=y+b 

Chọn A

Phép tịnh tiến theo vectơ v(1;4) biến M(x;y)(P) thành M'(x';y')(P') thỏa mãn:

{x'=x1y'=y+4{x=x'+1y=y'4 

Thay vào hàm số của P ta có: y'4=2(x'+1)23(x'+1)1y'=2x'2+x'+2 

Phương trình của P' là: y=2x2+x+2 

Câu 10:

Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4 

A:

I(2;4)

B:

I(4;2)

C:

I(2;4)

D:

I(4;2)

Đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất y=ax+bcx+d,(adbc0,c0) có 2 đường tiệm cận là: x=dc,y=ac.

Chọn D

Đồ thị hàm số y=2x3x+4 có TCN y=2 và TCĐ x=4.

Vậy tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4 là: I(4;2).

Câu 11:

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(3;5). Xác định số phức liên hợp z¯ của z

A:

z¯=3+5i.

B:

z¯=5+3i.

C:

z¯=5+3i.

D:

z¯=35i.

M(x0;y0) là điểm biểu diễn của số phức z=x0+y0i.

Số phức z=a+bi,(a,b) có số phức liên hợp là z=abi.

Chọn A

M(3;5) là điểm biểu diễn của số phức z=35i.

Số phức liên hợp z¯ của z là: z¯=3+5i.

Câu 12:

Tính giới hạn L=limx1x2x23x2+8x+5.

A:

L=0

B:

L=

C:

L=32

D:

L=12

Phân tích đa thức thành nhân tử. Rút gọn khử dạng 00

Chọn C

Ta có: L=limx1x2x23x2+8x+5=limx1(x+1)(x2)(x+1)(3x+5)=limx1x23x+5=32

Câu 13:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên khoảng (1;3)?

A:

y=4x2

B:

y=x42x21

C:

y=ex

D:

y=x+12x3

Xác định hàm số có y'0,x(1;3), (bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (1;3))

Chọn B

+) y=4x2 có TXĐ: D=[2;2](1;3) Hàm số y=4x2 không đồng biến trên khoảng (1;3).

+) y=x42x21y'=4x34x,y'=0[x=1x=0x=1 

Trên (1;3) hàm số có y'>0 Hàm số y=x42x21 đồng biến trên khoảng (1;3)

+) y=exy'=ex<0,x Hàm số y=ex không đồng biến trên khoảng (1;3)

+) y=x+12x3 có TXĐ: D=\{32}(1;3)Hàm số y=x+12x3 không đồng biến trên khoảng (1;3)

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x+4y4z+6=0. Xác định bán kính R của mặt cầu.

A:

R=3

B:

R=30

C:

R=15

D:

R=42

Mặt cầu x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 có tâm I(a;b;c), bán kính R=a2+b2+c2d2 (a2+b2+c2d2>0) 

Chọn A

Ta có: a2+b2+c2d2=12+(2)2+226=3>0 Mặt cầu đã cho có bán kính R=3

Câu 15:

Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm  và diện tích xung quanh bằng 30πcm2. Tính thể tích V của khối nón đó.

A:

V=25π343(cm3)

B:

V=25π393(cm3)

C:

V=25π113(cm3)

D:

V=25π613(cm3)

Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq=πrl 

Thể tích của khối nón: V=13πr2h 

Chọn C

Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq=πrl30π=π.5.ll=6(cm) 

Ta có: l2=h2+r236=h2+52h=11(cm) 

Thể tích của khối nón: V=13πr2h=13π5211=25π113(cm3) 

Câu 16:

Cho a,b là các số thực dương, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A:

lnab3=lna3lnb.

B:

ln(a2b4)=2ln(ab)+2lnb.

C:

aln1b=lnba.

D:

elnalnb=ab.

Sử dụng các công thức:

logax+logay=loga(xy)

logaxlogay=loga(xy) 

loganbm=mnlogab 

(giả sử các biểu thức là có nghĩa).

Chọn A

Mệnh đề sai là: lnab3=lna3lnb 

Sửa lại: lnab3=lna13lnb 

Câu 17:

Tính theo a diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a

A:

4πa2

B:

7πa2

C:

8πa2

D:

6πa2

Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq=2πrh 

Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=2πrh+2πr2 

Chọn C

Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=2πrh+2πr2=2πa.3a+2πa2=8πa2 

Câu 18:

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó theo a

A:

πa2

B:

πa22

C:

πa232

D:

πa23

Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq=πrl

Chọn B

Tam giác SAB đều, cạnh ar=AB2=a2;l=SA=a 

Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq=πrl=π.a2.a=πa22 

Câu 19:

Tung đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm suất hiện trên hai con xúc xắc đều là số chẵn.

A:

13

B:

16

C:

14

D:

12

Áp dụng công thức nhân xác suất.

Chọn C

Xác suất để số chấm xuất hiện trên 1 con xúc xắc là số chẵn 12 

Xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con xúc xác đều là số chẵn là (12)2=14.

Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;0;6) và mặt phẳng (α) có phương trình là x+2y+2z1=0. Viết phương trình mặt phẳng (β) đi qua M và song song với (α)

A:

(β):x+2y+2z+13=0.

B:

(β):x+2y+2z15=0.

C:

(β):x+2y+2z13=0

D:

(β):x+2y+2z+15=0

Phương trình mặt phẳng đi qua M(x0;y0;z0) và có 1 VTPT n=(a;b;c)0 là:

a(xx0)+b(yy0)+c(zz0)=0.

Chọn C

Do (β)//(α) nên (β):x+2y+2z+m=0(m1) 

Mặt khác M(1;0;6)(β)1+2.0+2.6+m=0m=13 (thỏa mãn)

Vậy (β):x+2y+2z13=0

Câu 21:

Xác định hệ số của x13 trong khai triển của (x+2x2)10 

A:

180

B:

3360

C:

960

D:

5120

Áp dụng công thức khai triển nhị thức Newton: (x+y)n=i=0nCnixi.yni.

Chọn C

Ta có: (x+2x2)10=i=010C10ixi.(2x2)10i=i=010C10i210ix20i 

Số hạng chứa x13 trong khai triến ứng với i thỏa mãn 20i=13i=7 

Hệ số của x13 trong khai triển là: C10723=120.8=960.

Câu 22:

Xác định giá trị của tham số m sao cho hàm số y=x+mx đạt cực trị tại x=1

A:

m=2

B:

m=2

C:

m=6

D:

m=6

Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=x0{f'(x0)=0f"(x0)>0 

Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=x0{f'(x0)=0f"(x0)<0 

Chọn A

TXĐ: D=[0;+).

Ta có: y'=1+m2x 

Hàm số đạt cực trị tại x=1y'(1)=01+m2=0m=2 

Thử lại: Với m=2, ta có:

y=x2x;y'=11x;y"=12xx;{y'(1)=0y"(1)=12>0 Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

m=2 thỏa mãn.

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=a,SB=2a,SC=3a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,SC. Tính theo a thể tích hình chóp S.AMN

A:

a34

B:

3a34

C:

a32

D:

a3

+) Thể tích của tứ diện vuông có độ dài các cạnh góc vuông là a,b,c là: V=16abc

+) Sử dụng công thức tỉ số thể tích Simpson

Chọn A

S.ABC là tứ diện vuông tại đỉnh SVS.ABC=16.SA.SB.SC=16.a.2a.3a=a3 

Ta có: VS.AMNVS.ABC=SMSB.SNSC=12.12=14VS.AMN=14VS.ABC=14a3. 

Câu 24:

Để chuẩn bị cho hội trại 26/3 sắp tới, cần chia một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành ba nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm ba công việc khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên, ta được mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ.

A:

1655

B:

1245

C:

2465

D:

8165

Xác suất P(A)=n(A)n(Ω)

Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω)=C124.C84.C44 

Gọi A: “mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ”.

+) Số cách xếp 3 học sinh nữ vào 3 nhóm là 3! cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ nhất có C93 cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ hai có C63 cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ ba có 1 cách.

 Vậy P(A)=n(A)n(Ω)=3!.C93.C63C124.C84.C44=1655.

Câu 25:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB=a,AA'=a3. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo a

A:

R=a22

B:

R=a2

C:

R=a52

D:

R=2a

Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp O,O' của hai tam giác đáy. Khi đó, tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là trung điểm của OO'

Chọn C

Do tam giác ABC vuông cân tại A nên trung điểm O của BC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Tương tự, trung điểm O' của B'C' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A'B'C'

Khi đó, tâm mặt cầu I ngoại tiếp hình lăng trụ là trung điểm của OO'

OA=BC2=a22,OI=OO'2=a32

ΔOAI vuông tại OIA=OI2+OA2=a22+3a24=a52R=a52

Câu 26:

Một sinh viên mới ra trường mong muốn rằng 7 năm nữa sẽ có 2 tỷ đồng để mua nhà. Hỏi sinh viên đó phải gửi ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau hàng năm ít nhất là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng là 6,8%/năm (không thay đổi) và lãi hàng năm được nhập vào vốn.

A:

215 triệu đồng.

B:

263 triệu đồng.

C:

218 triệu đồng.

D:

183 triệu đồng.

Sử dụng công thức lãi kép kiểu 2 (gửi một số tiền đều đặn đầu hằng tháng): T=Mr[(1+r)n1](1+r),

trong đó:

T: Số tiền nhận được sau n tháng.

M: Số tiền gửi vào hàng tháng

r: lãi suất (%/tháng)

n: số tháng gửi tiết kiệm.

Chọn D

Gọi M (đồng) là số tiền sinh viên đó gửi vào ngân hàng mỗi năm.

Ta có: 2.109=M6,8%[(1+6,8%)71](1+6,8%)M=183.106 (đồng).

Câu 27:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có O là giao điểm của hai đường thẳng AC' và A'C. Xác định ảnh của tứ diện AB'C'D' qua phép đối xứng tâm O

A:

Tứ diện ABC'D

B:

Tứ diện A'BCD

C:

Tứ diện AB'CD

D:

Tứ diện ABCD'

Phép đối xứng tâm O biến M thành M'O là trung điểm của MM'

Chọn A

Ta có:  {D0(A)=CD0(B')=DD0(C')=AD0(D')=BD0(AB'C'D')=C'DAB

Câu 28:

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và |z+12i|=3

A:

2

B:

1

C:

3

D:

0

Đặt z=a+bi,(a,b), thay vào giả thiết ta được hệ phương trình

Giải hệ phương trình ta tìm ra được z

Chọn B

Giả sử số phức đó là z=a+bi,(a,b) 

Theo đề bài, ta có:

{a=2|2+bi+12i|=3{a=2|3+(b2)i|=3{a=29+(b2)2=3{a=2(b2)2=0{a=2b=2 

z=2+2i

Vậy có 1 số phức z thỏa mãn đề bài.

Câu 29:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm A đến (A'BD) theo a.

A:

2a3

B:

a33

C:

a3

D:

a36

Cho tứ diện vuông ABCD (vuông tại đỉnh A), AH là đường vuông góc ứng với mặt huyền, khi đó: 1AH2=1AB2+1AC2+1AD2

Chọn B

AA'BD là tứ diện vuông tại đỉnh A

1(d(A;(A'BD)))2=1AB2+1AC2+1AD2=3a2d(A;(A'BD))=a3=a33

Câu 30:

Cho số nguyên dương n thỏa mãn log212+log214+log218+...+log212n=12403. Chọn mệnh đúng trong các mệnh đề sau.

A:

166<n<170

B:

131<n<158

C:

n>207

D:

n<126

Sử dụng công thức loganbm=mnlogab(0<a1,b>0) và công thức tính tổng 1+2+3+...+n=n(n+1)2 

Chọn B

Ta có:

log212+log214+log218+...+log212n=12403

123...n=12403

1+2+3+...+n=12403n(n+1)2=12403

n2+n24806=0[n=157    (tm)n=158(ktm)131<n<158 

Câu 31:

Trong các khối trụ có cùng thể tích, khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì có diện tích toàn phần nhỏ nhất?

A:

h=3R

B:

h=2R

C:

R=2h

D:

R=3h

+) Thể tích khối trụ là V=πr2h

+) Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp=2πrh+2πr2

+) Sử dụng BĐT Cô-si cho 3 số không âm a+b+c3abc3.

Chọn B

Ta có: V=πR2hh=VπR2

Stp=2πRh+2πR2=2πRVπR2+2πR2

=2VR+2πR2=VR+VR+2πR23VR.VR.2πR23=32πV23

Stpmin=32πV23 khi và chỉ khi VR=2πR2πR2hR=2πR2h=2R

Câu 32:

Biết rằng hàm số y=x3+3x2+mx+m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A:

(3;0)

B:

(0;3)

C:

(;3)

D:

(3;+)

Để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3 thì y'=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn: |x2x1|=3

Chọn C

TXĐ: D=. Ta có y'=3x2+6x+m

Do a=3>0 nên để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3 thì y'=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn: |x2x1|=3

{Δ'>0|x2x1|=3{93m>0|x2x1|2=9{m<3(x1+x2)24x1x2=9

{m<3(2)24.m3=9{m<3m=154m=154

Câu 33:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x2+x+4 và trục hoành. Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích phần hình (H) nằm bên trái và bên phải trục tung. Tính tỉ số S1S2

A:

S1S2=135208

B:

S1S2=135343

C:

S1S2=208343

D:

S1S2=54343

Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=b được tính theo công thức: S=ab|f(x)g(x)|dx

Chọn A

Ta có: 3x2+x+4=0[x=1x=43 

Khi đó:

S1=10|3x2+x+4|dx=10(3x2+x+4)dx=(x3+12x2+4x)|01=0(1+124)=52 

S2=043|3x2+x+4|dx=043(3x2+x+4)dx=(x3+12x2+4x)|430=(6427+89+163)0=10427

S1S2=135208 

Câu 34:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [15;5] để phương trình 4x+m2x+2m4=0 có nghiệm?

A:

18

B:

17

C:

20

D:

19

+) Đặt 2x=t,(t>0), đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn t.

+) Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình bậc hai ẩn t có nghiệm dương.

Chọn B

Đặt 2x=t,(t>0), phương trình 4x+m2x+2m4=0(1) trở thành

t2+mt+2m4=0(t2)(t+2)+m(t+2)=0

(t+2)(t2+m)=0[t=2(ktm)t=2m

Phương trình (1) có nghiệm 2m>0m<2

m và m[15;5]m{15;14;...;1}

Có 17 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22(a+4b)x+2(ab+c)y+2(bc)z+d=0, tâm I nằm trên mặt phẳng (α) cố định. Biết rằng 4a+b2c=4, tìm khoảng cách từ điểm D(1;2;2) đến mặt phẳng (α)

A:

915.

B:

1523.

C:

1314.

D:

1915.

+) Mặt cầu (S):x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 có tâm là I(a;b;c). Xác định mặt phẳng cố định đi qua I

+) Công thức tính khoảng cách từ M(x0;y0;z0) đến (P):Ax+By+Cz+D=0 là:

d(M;(P))=|Ax0+By0+Cz0+D|A2+B2+C2 

Chọn D

Mặt cầu (S):x2+y2+z22(a+4B)x+2(ab+c)y+2(bc)z+d=0 có tâm I(a+4b;a+bc;cb) 

Ta có: {xI=a+4byI=a+bczI=b+c{a=yIzIb=14xI+14yI+14zIc=14xI+14yI+54zI 

4a+b2c=44(yIzI)+14xI+14yI+14zI2(14xI+14yI+54zI)=4xI+17yI+25zI+16=0 

Do đó tâm I luôn nằm trên mặt phẳng (α) cố định là x+17y+25z+16=0 

Khoảng cách từ điểm D(1;2;2) đến mặt phẳng (α)d(D;(α))=|1+17.2+25.(2)+16|12+172+252=1915

Câu 36:

Tung một con súc sắc không đồng chất thì xác suất hiện mặt hai chấm và ba chấm lần lượt gấp 2 và 3 lần xác suất xuất hiện các mặt còn lại, xác suất xuất hiên các mặt còn lại như nhau, Xác suất để 7 lần tung có đúng 3 lần xuất hiện mặt số chẵn và 4 lần xuất hiện mặt số lẻ gần bằng số nào sau đây?

A:

0,2342

B:

0,292

C:

0,2927

D:

0,234

Áp dụng công thức cộng và nhân xác suất phù hợp.

Chọn C

Gọi xác suất xuất hiên các mặt còn lại đều là x

 Xác suất xuất hiện mặt 2 chấm là 2x, xác suất xuất hiện mặt 3 chấm là 3x

Ta có phương trình sau: 4x+2x+3x=1x=19 

Xác suất xuất hiện mặt chẵn là: 2x+x+x=4x=49 

Xác suất xuất hiện mặt lẻ là: 149=59 

Xác suất để 7 lần tung có đúng 3 lần xuất hiện mặt số chẵn và 4 lần xuất hiện mặt số lẻ là:

C73.(49)3.(59)40,2927 

Câu 37:

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 26  cm và sinA2=sinB6=sinC5. Tính diện tích tam giác ABC

A:

339(cm2).

B:

521(cm2).

C:

613(cm2).

D:

223(cm2).

Áp dụng các công thức hệ thức lượng trong tam giác

asinA=bsinB=csinC=2R;SΔABC=p(pa)(pb)(pc) 

Chọn A

Ta có: asinA=bsinB=csinC 

asinA=bsinB=csinCa2=b6=c5=a+b+c2+6+5=2613=2{a=4(cm)b=12(cm)c=10(cm) 

Diện tích tam giác ABC: SΔABC=p(pa)(pb)(pc)=13.(134)(1312)(1310)=339(cm2) 

Câu 38:

Một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có AB=8cm,AD=5cm. Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh AD và BC chồng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ thu được.

A:

V=320π(cm3).

B:

V=80π(cm3).

C:

V=200π(cm3).

D:

V=50π(cm3).

Thể tích khối trụ V=πr2h

Chọn B

Khối trụ có chiều cao h=AD=5cm; chu vi đường tròng đáy Cday=AB=8cm 

 Bán kính đường tròn đáy là r=Cday2π=82π=4π(cm) 

Thể tích khối trụ là: V=πr2h=π.(4π)2.5=80π(cm3) 

Câu 39:

Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2cos2x+5)(sin4xcos4x)+3=0 trong khoảng (0;2π)

A:

S=4π.

B:

S=7π6.

C:

S=11π6.

D:

S=5π.

Biến đổi về phương trình bậc 2 đối với cos2x. Sử dụng công thức nhân đôi: cos2x=cos2xsin2x.

Chọn A

Ta có:

(2cos2x+5)(sin4xcos4x)+3=0 

(2cos2x+5)(sin2xcos2x)(sin2x+cos2x)+3=0

(2cos2x+5)(cos2x)+3=02cos22x5cos2x+3=0

[cos2x=3(ktm)cos2x=122x=±π3+k2π,kx=±π6+kπ,k

Xét x=π6+kπ,k(0;2π) 

0<π6+kπ<2π,(k)16<k<116k{0;1}x{π6;7π6} 

Xét x=π6+kπ,k(0;2π) 

0<π6+kπ<2π,(k)16<k<136k{1;2}x{5π6;11π6} 

Tổng các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện là: π6+7π6+5π6+11π6=4π.

Câu 40:

Cho hình đa diện như hình vẽ, trong đó các cạnh AA', BB', CC' đều vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều cạnh a và AA'=BB'=12CC'=a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện đó.

A:

V=a336

B:

V=a333

C:

V=4a333

D:

V=3a334

Cắt khối đa diện đã cho làm hai khối: khối lăng trụ và khối tứ diện.

Chọn B

Gọi M là trung điểm của CC'.

Khi đó: khối đa diện đã cho được chia làm 2 phần: Khối lăng trụ tam giác đều A'B'M.ABC và khối tứ diện A'B'C'M

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều A'B'M.ABC là:

VABM.ABC=SΔABC.AA'=a234.a=a334 

C'M=12CC'=a,C'M(A'B'M)

VA'B'C'M=13.SΔA'B'M.C'M=13.a234a=a3312 

 Thể tích cần tìm là: V=a334+a3312=a333.

Câu 41:

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y=xx+1+2mx+m23 với trục tung (m là tham số). Xác định giá trị của m sao cho tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng có phương trình y=14x+5.

A:

m=38

B:

m=78

C:

m=37

D:

m=47

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm M(x0;y0) là: y=f'(x0).(xx0)+y0.

Chọn A

y=xx+1+2mx+m23. Cho x=0y=m23M(0;m23) 

y'=x+1x.12x+1x+1+2m=x+22x+1(x+1)+2my'(0)=1+2m 

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M song song với đường thẳng y=14x+5.

y'(0)=141+2m=14m=38 

Với m=38, phương trình tiếp tuyến đó là: y=14.(x0)+(38)23y=14x18364 (thỏa mãn)

Vậy, m=38 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 42:

Từ các chữ số của tập hợp {0;1;2;3;4;5} lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ số và các chữ số đôi một phân biệt?

A:

312

B:

522

C:

405

D:

624

Dùng công thức cộng và nhân.

TH1: Giả sử số đó là: abcde¯ (5 chữ số)

+) e=0: có 1 cách chọn

abcd¯ có A54 cách chọn

 Có A54.1=120 (số)

+) e{2;4}: có 2 cách chọn

a có 4 cách chọn

Ba số bcdA43 cách chọn

2.4.A43=192 (số)

Suy ra, trong trường hợp 1 có tất cả: 120+192=312 (số).

TH2: Giả sử số đó là: abcdef¯ (6 chữ số)

+) f=0: có 1 cách chọn

abcde¯ có 5! cách chọn

 Có 5!.1=120 (số)

+) f{2;4}: có 2 cách chọn

a có 4 cách chọn

bcde¯ có 4! cách chọn

2.4.4!=192 (số)

Suy ra, trường hợp 2 có tất cả: 120+192=312 (số)

Vậy có tất cả 312+312=624 số

 

Câu 43:

Cho hình bát diện đều ABCDEF cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện (xem hình vẽ)

A:

V=a32.

B:

V=a324.

C:

V=a322.

D:

V=a328.

Khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện đều ABCDEF (như hình vẽ) là hình hộp chữ nhật.

Chọn D

Khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện đều ABCDEF là hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a2; chiều cao h=12AF=12a2=a22 (do ABFD là hình vuông cạnh a).

Thể tích khối đa diện đó là V=(a2)2.a22=a328. 

Câu 44:

Cho hàm số f(x) xác định trên \{1;5} và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2019;2019] để phương trình f(f(x))m+5=0 có nghiệm.

A:

2021

B:

2027

C:

2030

D:

2010

Biện luận số nghiệm của phương trình thông qua số giao điểm của hai đồ thị hàm số.

Chọn B

Ta có: f((x))m+5=0f((x))=m5 

Nhận xét: Tập giá trị của f(x) là (;3)(3;5]. Khi đó, tập giá trị của f(f(x)) là (;1)(3;5] 

Phương trình đã cho có nghiệm [m5<13<m55[m<68<m10

m,m[2019;2019]m{2019;2018;...;5}{9;10}: có 2027 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 45:

Gọi S là tổng các giá trị của tham số m<0 thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] của hàm số y=f(x)=x32mx24m2x+100 bằng 12. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A:

15<S<10.

B:

20<S<15.

C:

5<S<0.

D:

10<S<5.

Lập BBT, xác định GTNN của hàm số trên [1;2]

Chọn C

y=f(x)=x32mx24m2x+100y'=3x24mx4m2

y'=03x24mx4m2=0[x=2mx=23m 

Do m<0 nên 2m<0<23m

Bảng biến thiên

 

TH1: 23m<1<2m>32

min[1;2]f(x)=f(1)=1012m4m2=124m2+2m89=0m=1±3574(ktm) 

TH2: 123m23m32 

min[1;2]f(x)=f(23m)=4027m3+100=12m=29753(ktm) 

TH3: 1<2<23mm<3 

min[1;2]f(x)=f(2)=88m8m2+100=128m2+8m96=0[m=3(ktm)m=4(tm) 

Vậy m=4S=4(5;0)5<S<0 

Câu 46:

Cho parabol (P) có phương trình y=x2 và đường thẳng d đi qua A(1;3). Giả sử khi đường thẳng d có hệ số góc k thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giá trị thực của k thuộc khoảng nào sau đây?

A:

(3;+)

B:

(;3)

C:

(0;3)

 

D:

(3;0)

Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=b được tính theo công thức: S=ab|f(x)g(x)|dx.

Chọn C

Phương trình đường thẳng d là: y=k(x1)+3y=kxk+3 

Xét phương trình x2=kxk+3x2kx+k3=0 (*)

Δ=k24k+12=(k2)2+6>0,kd luôn cắt P tại 2 điểm phân biệt có

hoành độ x1,x2,(x1>x2) là nghiệm của (*) {x1+x2=kx1x2=k3 

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng d:

S=x1x2(kxk+3x2)dx=(12kx2(k3)x13x3)|x2x1

=(12kx12(k3)x113x13)(12kx22(k3)x213x23) 

=12k(x12x22)(k3)(x1x2)13(x13x23)

=(x1x2)[12k(x1+x2)(k3)13((x1+x2)2x1x2)]

=(x1x2)[12k.k(k3)13(k2(k3))]

=(x1x2)(16k223k+2)

=16(x1+x2)24x1x2(k24k+12)

=16k24k+12.k24k+12=16k24k+123 

Ta có k24k+12=(k2)2+88S1683=13. Dấu “=” xảy ra k=2

Vậy, giá trị thực của k thuộc khoảng (0;3)

Câu 47:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=|x33x+m| trên đoạn [0;2] bằng 3. Tập hợp S có bao nhiêu phần tử?

A:

1

B:

2

C:

6

D:

0

Đánh giá GTLN của y=|x33x+m| trên [0;2] dựa vào hàm số y=x33x+m 

Chọn B

Xét hàm số y=x33x+m có y'=3x23,y'=0x=±1 

Bảng biến thiên của y=x33x+m trên đoạn [0;2]

TH1: m<2max[0;2]|x33x+m|=2m=3m=1(L) 

TH2: 2m0max[0;2]|x33x+m|=max{2m;m+2}=3[2m=3m+2=3[m=1m=1(L) 

m=1{2m=3m+2=12m>m+2m=1: thỏa mãn.

TH3: 0<m<2max[0;2]|x33x+m|=max{2m;m+2}=3[2m=3m+2=3[m=1(L)m=1 

m=1{2m=1m+2=32m<m+2m=1: thỏa mãn.

TH4: m2max[0;2]|x33x+m|=m+2=3m=1(L) 

Vậy tập hợp các giá trị m thỏa mãn là S={1;1}: có 2 phần tử.

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABC có SA là đường cao và đáy là tam giác vuông tại B, BC=a. Hai mặt phẳng (SCA) và (SBC) hợp với nhau một góc 60° và góc BSC=450. Tính côsin của góc α=ASB

A:

cosα=22.

B:

cosα=13.

C:

cosα=32.

D:

cosα=25.

Xác định góc giữa hai mặt phẳng (α),(β):

- Tìm giao tuyến Δ của (α),(β)

- Xác định 1 mặt phẳng (γ)Δ 

- Tìm các giao tuyến a=(α)(γ),b=(β)(γ) 

- Góc giữa hai mặt phẳng (α),(β): ((α);(β))=(a;b) 

Chọn D

Kẻ BHSC,BKAC.

Ta có: {BKACBKSABK(SAC)BKSC 

BHSCSC(BHK)HKSC 

SC=(SAC)(SBC)((SAC);(SBC))=(BH;HK)=BHK^=600 

Ta có: {BCABBCSABC(SAB)BCSB.

BSC=450ΔSBC vuông cân tại B{SB=BC=aBH=BC2=a2 

Đặt SA=xAB2=SB2SA2=a2x2;AC2=2a2x2 

ΔBHK vuông tại K, BHK=600 

HK=BH.cos600=12BH=a24,BK=BH.sin600=a2.32=a64 

ΔABC vuông tại BBKACBK.AC=BC.AB 

a64.2a2x2=a.a2x2

38(2a2x2)=a2x258x2=a24x=a25

cosα=SASB=a25a=25 

Câu 49:

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [1;3]f(x)0 với mọi x[1;3], đồng thời f'(x)(1+f(x))2=[(f(x))2(x1)]2 và f(1)=1. Biết rằng 13f(x)dx=aln3+b(a,b), tính tổng S=a+b2.

A:

S=2.

B:

S=0.

C:

S=4.

D:

S=1.

Tích phân hai vế, tìm ra hàm số f(x)

Chọn D

Ta có: f'(x)(1+f(x))2=[(f(x))2(x1)]2f'(x)(1+f(x))2(f(x))4=(x1)2,x[1;3] 

1xf'(x)(1+f(x))2(f(x))4dx=1x(x1)2dx,x[1;3]

1x[1(f(x))4+2(f(x))3+1(f(x))2]d(f(x))=(x1)33|x1

[13(f(x))322(f(x))21f(x)]|x1=(x1)3303

[13(f(x))322(f(x))21f(x)][13(f(1))322(f(1))21f(1)]=(x1)33 

[13(f(x))322(f(x))21f(x)][131+1]=(x1)33

13(f(x))322(f(x))21f(x)=(x1)3+13

13(1f(x))3(1f(x))2+(1f(x))=13x3x2+x(*)

Xét hàm số g(t)=13t3t2+t có g'(t)=t22t+10,t Hàm số đồng biến trên 

Khi đó, (*)g(1f(x))=g(x)1f(x)=xf(x)=1x 

13f(x)dx=131xdx=ln|x||31=ln3=aln3+b(a,b)a=1,b=0S=a+b2=1 

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có mỗi mặt bên là một tam giác vuông và SA=SB=SC=a. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AC,BC; D là điểm đối xứng của S qua P. I là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (SMN). Tính theo a thể tích của khối tứ diện MBSI

A:

a312.

B:

a336.

C:

a36.

D:

2a312.

Sử dụng tỉ số diện tích, tỉ số thể tích để tính thể tích khối tứ diện MBSI thông qua thể tích khối tứ diện vuông S.ABC

Chọn B

Do SA=SB=SC=a nên các tam giác SAB,SBC,SCA vuông tại S

SA,SB,SC đôi một vuông góc.

Thể tích khối tứ diện vuông S.ABC là: V=16.SA.SB.SC=a36 

Gọi J là giao điểm của MN và AP, I là giao điểm của SJ và AD. Khi đó,

I=AD(SMN) (do SI(SMN))

ΔASD có: P là trung điểm của SD, J là trung điểm của AP

Xét tam giác vuông SBC có SP=12BC=a22AP=SA2+SP2=a62 

SJ=12AP=a64 

Ta có: SD=2SP=a2AD=a3cosSDA=SDAD=63.

Áp dụng định lí Menelaus trong tam giác APD ta có:

JAJP.SPSD.IDIA=11.12.IDIA=1IDIA=2ID=23AD=2a33 

Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SID ta có:

SI2=SD2+DI22SD.DI.cosSDA=2a2+43a22.a2.2a33.63=2a23 

SI=a63SJSI=34

Dễ dàng chứng minh được: SJ=34SISΔSJB=34SΔSIBVM.SJB=34VM.SIB hay VM.SIB=43VM.SJB 

Lại có: SΔMJB=12SΔAJB=12.12SΔAPB=18SΔABC 

VM.SJB=18VS.ABCVM.SIB=43.18VS.ABC=16VS.ABC=16.16a3=136a3.


Hava Online - “Mang công nghệ vào tri thức”
Nhận xét đề thi